Có 1 kết quả:
彰明 chương minh
Từ điển trích dẫn
1. Chiêu thị, công bố. ◇Lí Cao 李翱: “Tuy hữu đại tội, do bất nhẫn chương minh” 雖有大罪, 猶不忍彰明 (Luận Lí thượng thư sự trạng 論李尚書事狀).
2. Rõ ràng, minh hiển. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Văn tuy phác dã, sự phả chương minh” 文雖朴野, 事頗彰明 (Tiến điền hoằng chánh bi văn trạng 進田弘正碑文狀).
2. Rõ ràng, minh hiển. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Văn tuy phác dã, sự phả chương minh” 文雖朴野, 事頗彰明 (Tiến điền hoằng chánh bi văn trạng 進田弘正碑文狀).
Bình luận 0